Công tác phá dỡ, tháo dỡ, làm sạch bộ phận, kết cấu công trình
Công tác phá dỡ, tháo dỡ, làm sạch bộ phận, kết cấu công trình - MÃ HIỆU: SA
Tên chương | Công tác phá dỡ, tháo dỡ, làm sạch bộ phận, kết cấu công trình | |||
Thuộc định mức | 12-BXD - Định mức 12 - Phần sửa chữa | Số lượng công việc | 165 |
1. Qui định chung
- - Khi phá, tháo dỡ cần thực hiện theo đúng trình tự biện pháp thi công, đảm bảo yêu cầu kỹ thuật, an toàn lao động và vệ sinh môi trường. Phá hoặc tháo dỡ phải cẩn thận để tận dụng thu hồi vật liệu và bảo vệ các bộ phận kết cấu khác của công trình.
- - Những vật liệu khi phá, tháo dỡ, làm sạch phải phân loại, sắp xếp gọn gàng vào nơi quy định trong phạm vi 30m.
- - Khối lượng công việc phá hoặc tháo dỡ được đo từ các bộ phận kết cấu cần phải phá hoặc tháo dỡ theo đơn vị tính của định mức.
- - Trường hợp phá dỡ có yêu cầu thu hồi vật liệu thì hao phí về nhân công, vật liệu, máy thi công (nếu có) được tính riêng trên cơ sở chỉ dẫn kỹ thuật và biện pháp thi công cụ thể.
- - Khi phá dỡ 1m3 các kết cấu bê tông cốt thép đã được định mức trong các bảng định mức, nếu sử dụng máy hàn điện để cắt cốt thép thay cho việc cắt thép bằng thủ công thì định mức hao phí cho công tác này được bổ sung và điều chỉnh như sau:
+ Bổ sung hao phí vật liệu: Que hàn là 1,8 kg;
+ Bổ sung hao phí máy thi công: Máy hàn 23KW là 0,25 ca;
+ Hao phí nhân công công tác phá dỡ ứng với từng loại kết cấu bê tông cốt thép được điều chỉnh với hệ số 0,85.
2. Nội dung công việc
- Chuẩn bị dụng cụ, phương tiện thi công.
- Phá, tháo dỡ các bộ phận, kết cấu của công trình theo đúng yêu cầu kỹ thuật quy định cho loại bộ phận, kết cấu cần phải sửa chữa lại hoặc thay thế, đảm bảo an toàn lao động, vệ sinh môi trường và an toàn cho các bộ phận kết cấu khác của công trình.
- Phân loại vật liệu, vận chuyển và xếp đống theo quy định trong phạm vi 30m.
- Thu dọn nơi làm việc sau khi tháo dỡ.
Công tác thuộc chương
- SA.11111- Phá dỡ móng các loại...g gạch vỡ
- SA.11112- Phá dỡ móng các loại... cốt thép
- SA.11113- Phá dỡ móng các loại... cốt thép
- SA.11121- Phá dỡ móng các loại...móng gạch
- SA.11131- Phá dỡ móng các loại..., móng đá
- SA.11211- Phá dỡ nền gạch đất ... đất nung
- SA.11212- Phá dỡ nền gạch lá n...ch lá nem
- SA.11213- Phá dỡ nền gạch xi m... các loại
- SA.11214- Phá dỡ nền gạch đất ...a nghiêng
- SA.11215- Phá dỡ nền láng vữa ...a xi măng
- SA.11221- Phá dỡ nền bê tông g...g gạch vỡ
- SA.11231- Phá dỡ nền bê tông k... cốt thép
- SA.11232- Phá dỡ nền bê tông c... cốt thép
- SA.11241- Phá dỡ kết cấu bê tô...g than xi
- SA.11251- Phá dỡ kết cấu bê tô... tảng rời
- SA.11311- Phá dỡ tường bê tông...ng <=11cm
- SA.11312- Phá dỡ tường bê tông...ng <=22cm
- SA.11321- Phá dỡ tường bê tông...ng <=11cm
- SA.11322- Phá dỡ tường bê tông...ng <=22cm
- SA.11331- Phá dỡ tường xây gạc...ng <=11cm
- SA.11332- Phá dỡ tường xây gạc...ng <=22cm
- SA.11333- Phá dỡ tường xây gạc...ng <=33cm
- SA.11341- Phá dỡ tường xây đá ...ng <=22cm
- SA.11342- Phá dỡ tường xây đá ...ng <=33cm
- SA.11411- Phá dỡ xà dầm, giằng... cốt thép
- SA.11421- Phá dỡ cột, trụ bê t... cốt thép
- SA.11422- Phá dỡ cột, trụ gạch...ụ gạch đá
- SA.11431- Phá dỡ sàn, mái bê t... cốt thép
- SA.11511- Phá dỡ bờ nóc, bờ ch... xây gạch
- SA.11512- Phá dỡ bờ nóc, bờ ch...y ngói bò
- SA.11521- Phá dỡ các kết cấu t... trên mái
- SA.11522- Phá dỡ các kết cấu t... trên mái
- SA.11523- Phá dỡ các kết cấu t... trên mái
- SA.11524- Phá dỡ các kết cấu t...ch lá nem
- SA.11611- Phá lớp vữa trát tườ... cột, trụ
- SA.11612- Phá lớp vữa trát xà,...dầm, trần
- SA.11711- Phá dỡ hàng rào tre,...o tre, gỗ
- SA.11712- Phá dỡ hàng rào dây ... thép gai
- SA.11811- Cạo bỏ lớp vôi trên ... cột, trụ
- SA.11812- Cạo bỏ lớp vôi trên ...dầm, trần
- SA.11821- Cạo bỏ lớp sơn trên ...t bê tông
- SA.11822- Cạo bỏ lớp sơn trên ...bề mặt gỗ
- SA.11823- Cạo bỏ lớp sơn trên ... mặt kính
- SA.11824- Cạo bỏ lớp sơn trên ... kim loại
- SA.11911- Cạo rỉ các kết cấu t... cấu thép
- SA.11921- Đục nhám mặt bê tông
- SA.12111- Phá dỡ kết cấu bê tô...g búa căn
- SA.12112- Phá dỡ kết cấu bê tô...g búa căn
- SA.12121- Phá dỡ kết cấu bê tô...n cầm tay
- SA.12122- Phá dỡ kết cấu bê tô...n cầm tay
- SA.21111- Tháo dỡ khuôn cửa gỗ...n cửa đơn
- SA.21112- Tháo dỡ khuôn cửa gỗ...n cửa kép
- SA.21211- Tháo dỡ bậc thang gỗ
- SA.21221- Tháo dỡ yếm thang gỗ
- SA.21231- Tháo dỡ lan can gỗ
- SA.21241- Tháo dỡ vách ngăn kh...g mắt cáo
- SA.21242- Tháo dỡ vách ngăn gi...p, gỗ ván
- SA.21243- Tháo dỡ vách ngăn nh...thạch cao
- SA.21251- Tháo dỡ tường gỗ
- SA.21252- Tháo dỡ ván sàn
- SA.21261- Tháo dỡ mái ngói chi...cao <= 4m
- SA.21262- Tháo dỡ mái ngói chi...ao <= 16m
- SA.21263- Tháo dỡ mái Fibrô xi...cao <= 4m
- SA.21264- Tháo dỡ mái Fibrô xi...ao <= 16m
- SA.21271- Tháo dỡ trần
- SA.21272- Tháo dỡ gạch ốp tường
- SA.21273- Tháo dỡ gạch ốp chân...hân tường
- SA.21311- Tháo dỡ phụ kiện vệ ...h bồn tắm
- SA.21312- Tháo dỡ phụ kiện vệ ... chậu rửa
- SA.21313- Tháo dỡ phụ kiện vệ ...inh bệ xí
- SA.21314- Tháo dỡ phụ kiện vệ ...chậu tiểu
- SA.21315- Tháo dỡ phụ kiện vệ ...inh, ...)
- SA.21411- Tháo dỡ các cấu kiện...n <=20 kg
- SA.21412- Tháo dỡ các cấu kiện...n <=50 kg
- SA.21413- Tháo dỡ các cấu kiện... <=100 kg
- SA.21414- Tháo dỡ các cấu kiện... <=150 kg
- SA.21415- Tháo dỡ các cấu kiện... <=250 kg
- SA.21416- Tháo dỡ các cấu kiện... <=350 kg
- SA.21511- Tháo dỡ cấu kiện bê ...kiện <=2T
- SA.21512- Tháo dỡ cấu kiện bê ...kiện <=5T
- SA.21611- Tháo dỡ các kết cấu ... cột thép
- SA.21612- Tháo dỡ các kết cấu ...ầm, giằng
- SA.21613- Tháo dỡ các kết cấu ...èo, xà gồ
- SA.21614- Tháo dỡ các kết cấu ...ng nghiệp
- SA.21711- Tháo tấm lợp tôn
- SA.21712- Tháo tấm lợp fibrô x...ô xi măng
- SA.21721- Tháo tấm che tường
- SA.21811- Tháo dỡ gạch chịu lử... ống khói
- SA.21821- Tháo dỡ gạch chịu lử...ng clinke
- SA.21831- Tháo dỡ gạch chịu lử... ống khói
- SA.21841- Tháo dỡ gạch chịu lử...ân xiclon
- SA.21851- Tháo dỡ gạch chịu lử... ống thép
- SA.21861- Tháo dỡ gạch chịu lử... côn, cút
- SA.31111- Đục lỗ thông tường x...<= 0,04m2
- SA.31112- Đục lỗ thông tường x...<= 0,09m2
- SA.31113- Đục lỗ thông tường x...<= 0,15m2
- SA.31121- Đục lỗ thông tường x...<= 0,04m2
- SA.31122- Đục lỗ thông tường x...<= 0,09m2
- SA.31123- Đục lỗ thông tường x...<= 0,15m2
- SA.31211- Đục lỗ thông tường b...<= 0,04m2
- SA.31212- Đục lỗ thông tường b...<= 0,09m2
- SA.31213- Đục lỗ thông tường b...<= 0,15m2
- SA.31221- Đục lỗ thông tường b...<= 0,04m2
- SA.31222- Đục lỗ thông tường b...<= 0,09m2
- SA.31223- Đục lỗ thông tường b...<= 0,15m2
- SA.31311- Đục mở tường làm cửa...g <= 11cm
- SA.31312- Đục mở tường làm cửa...g <= 22cm
- SA.31313- Đục mở tường làm cửa...g <= 33cm
- SA.31321- Đục mở tường làm cửa...g <= 11cm
- SA.31322- Đục mở tường làm cửa...g <= 22cm
- SA.31323- Đục mở tường làm cửa...g <= 33cm
- SA.31411- Đục bê tông để gia c... <= 3,5cm
- SA.31412- Đục bê tông để gia c...ầm, tường
- SA.31413- Đục bê tông để gia c... ống khói
- SA.31511- Đục tường, sàn để tạ...u <= 3 cm
- SA.31512- Đục tường, sàn để tạ...âu > 3 cm
- SA.31611- Đục lớp mặt ngoài bê...hẳng đứng
- SA.31612- Đục lớp mặt ngoài bê...nằm ngang
- SA.31613- Đục lớp mặt ngoài bê... dưới lên
- SA.31711- Đục lớp bê tông mặt ...hẳng đứng
- SA.31712- Đục lớp bê tông mặt ...nằm ngang
- SA.31713- Đục lớp bê tông mặt ... dưới lên
- SA.31811- Khoan tạo lỗ bê tông...oan <=5cm
- SA.31812- Khoan tạo lỗ bê tông...an <=10cm
- SA.31813- Khoan tạo lỗ bê tông...an <=15cm
- SA.31821- Khoan tạo lỗ bê tông...an <=10cm
- SA.31822- Khoan tạo lỗ bê tông...an <=15cm
- SA.31823- Khoan tạo lỗ bê tông...an <=20cm
- SA.31911- Khoan xuyên qua bê t...an <=30cm
- SA.31912- Khoan xuyên qua bê t...an <=35cm
- SA.31913- Khoan xuyên qua bê t...an <=40cm
- SA.31914- Khoan xuyên qua bê t...oan >40cm
- SA.32111- Cắt tường bê tông bằ...ng <=20cm
- SA.32112- Cắt tường bê tông bằ...ng <=30cm
- SA.32113- Cắt tường bê tông bằ...ng <=45cm
- SA.32114- Cắt tường bê tông bằ...ờng >45cm
- SA.32211- Cắt sàn bê tông bằng...àn <=10cm
- SA.32212- Cắt sàn bê tông bằng...àn <=15cm
- SA.32213- Cắt sàn bê tông bằng...àn <=20cm
- SA.33111- Cắt thép tấm, chiều ...ép 6-10mm
- SA.33112- Cắt thép tấm, chiều ...p 11-17mm
- SA.33113- Cắt thép tấm, chiều ...p 18-22mm
- SA.33211- Cắt sắt U, chiều cao...120-140mm
- SA.33212- Cắt sắt U, chiều cao...160-220mm
- SA.33213- Cắt sắt U, chiều cao...240-400mm
- SA.33311- Cắt sắt I, chiều cao...140-150mm
- SA.33312- Cắt sắt I, chiều cao...155-165mm
- SA.33313- Cắt sắt I, chiều cao...190-195mm
- SA.33411- Cắt sắt L, quy cách ... L75-90mm
- SA.33412- Cắt sắt L, quy cách ...100-120mm
- SA.34111- Khoan lỗ sắt, thép d... đứng cần
- SA.34112- Khoan lỗ sắt, thép d...ngang cần
- SA.34211- Doa lỗ sắt thép, 2-4... lớp thép
- SA.34212- Doa lỗ sắt thép, 5-7... lớp thép
- SA.41111- Đục tẩy bề mặt tường...g bê tông
- SA.41112- Đục tẩy bề mặt cột b...t bê tông
- SA.41113- Đục tẩy bề mặt dầm, ...n bê tông
- SA.41114- Đục tẩy bề mặt sàn b...n bê tông
- SA.41211- Tẩy rỉ cột thép, vai...g bê tông
- SA.41212- Tẩy rỉ xà, dầm, giằn...g bê tông
- SA.41213- Tẩy rỉ cầu thang, la...g bê tông
- SA.51011- Tháo dỡ lớp bảo ôn đ...ôn <=25mm
- SA.51012- Tháo dỡ lớp bảo ôn đ...ôn <=50mm
- SA.51013- Tháo dỡ lớp bảo ôn đ...ôn <=75mm
- SA.51014- Tháo dỡ lớp bảo ôn đ...n <=100mm